Tailieumoi.vn muốn giải thích phương trình cho bạn Al4CỔ TÍCH3 + HCl AlCl3 + CHỈ4 bao gồm các phản ứng, quá trình, hoạt động và các hoạt động tương tự giúp học sinh tích hợp toàn bộ kiến thức và kỹ năng thực hành thông qua các bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:
phương trình Al4CỔ TÍCH3 + HCl AlCl3 + CHỈ4
1. Al. phương trình phản ứng4CỔ TÍCH3 Tác dụng của HCl
Al4CỔ TÍCH3 + 12HCl 4AlCl3 + 3 CÙNG NHAU4
2. Cần phải làm gì để điều đó xảy ra
Nhiệt độ bình thường
3. Hàng thuốc
3.1. Tính chất hóa học của HCl
Dung dịch axit HCl có đủ tính chất của một axit mạnh.
– Tác dụng của biển báo
Dung dịch HCl làm quỳ tím hóa đỏ (nhận biết axit)
HCl → H+ + Cl–
– Xử lý kim loại
Nó phản ứng với KL (trước H trong dòng sản phẩm Beketop) để tạo thành muối (có hàm lượng sắt thấp) và giải phóng khí hydro (có hương vị).
Fe + 2HCl FeCl2 + BẠN BÈ2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 GIỜ2
Cu + HCl → không phản ứng
– Phản ứng với oxit bazơ và bazơ
Hóa chất tạo muối và nước
NaOH + HCl → NaCl + H2 Ồ
CuO + 2HCl Để Cl2 + BẠN BÈ2 Ồ
Fe2 Ồ3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 GIỜ2 Ồ
– Hiệu ứng và muối (có thể thay đổi điều kiện)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + BẠN BÈ2O + CO2↑
AgNO33 + HCl → AgCl↓ + HNO3
(dùng để phát hiện gốc clorua)
Ngoài vai trò là một axit, dung dịch axit HCl đặc còn đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO.4,MnO2KỲ2 Cr2Ồ7,MnO2KClO3 ………
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl + 2H2 Ồ
KỲ2 Cr2 Ồ7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7 GIỜ2 Ồ
Hỗn hợp gồm 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 Chất cô đặc gọi là nước cường toan (aqua regia) có thể hòa tan Au (màu vàng).
3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2Ồ
NOCl → NO + Cl
Au + 3Cl → AuCl3
3.2. Tính chất thuốc của Al4CỔ TÍCH3
– Hòa tan trong nước:
Al4CỔ TÍCH3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3 CÙNG NHAU4
– Làm việc với các thủ thuật:
HCl + Al4CỔ TÍCH3 → AlCl3 + CHỈ4
– Trả lời với câu trả lời có liên quan
h2O + NaOH + Al4CỔ TÍCH3 → MỘT MÌNH4 + NaAl(OH)2
4. Hoạt động thể chất
Câu hỏi 1. Để xác định kết quả cháy của khí metan và khí oxi có sinh ra khí cacbonic hay không, ta cho vào ống nghiệm một lượng rượu nào đó?
A. HỌ2Ồ
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaOH
D. Viên Thuốc Tím
Trả lời:
Trả lời: Gỡ bỏ nó
Mục 2. Để có thể nhận được khí CHỈ4 Chất nào sau đây được dùng trong phòng thí nghiệm?
A. Áp suất không khí (bình trên)
B. Khử axit
C. Đẩy nước (úp ngược chai)
D. Đẩy chân đế
Trả lời:
Trả lời: CỔ TÍCH
Phần 3. Khi nhôm cacbua (Al4CỔ TÍCH3) phản ứng với HCl thu được các sản phẩm sau:
A. CỔ ĐẠI2h6 và Alcl3
B. CHỈ4 và Alcl3
C. CỔ ĐẠI2h4 và Alcl3
D. CỔ ĐẠI3hsố 8 và Alcl3
Trả lời:
Trả lời: Gỡ bỏ nó
Phần 4. Đốt cháy 2,24 lít khí metan vào khí quyển sinh ra V lít khí CO2. Giá trị của VŨ
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Trả lời:
Trả lời: MỘT
Câu 5. Các nhận xét sau đây là không đúng sự thật
A. Metan là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Khí metan thay thế clo
C. Trong phân tử metan có 4 liên kết
D. Metan cháy được trong không khí, tỏa nhiều nhiệt.
Trả lời:
Trả lời: MỘT
Mục 6. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp phân bón hóa học.
C. Metan là chất khí dễ cháy trong khí quyển, tỏa nhiều nhiệt.
D. Metan là khí nhẹ hơn hiđro
Trả lời:Trả lời: Dễ