Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết và bài tập ví dụ

Tailieumoi.vn xin thông báo đến quý thầy cô giáo và các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ tài liệu này. Đầy đủ các biểu mẫu, chi tiết và các sự kiện mẫu, tài liệu tổng hợp kiến ​​thức cơ bản, tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các bạn học sinh lớp 12 có thêm tài liệu tham khảo ôn tập, củng cố kiến ​​thức chuẩn bị cho kì thi cuối kì THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh có một tiết ôn tập thật hiệu quả và đạt kết quả như mong đợi.

Đầy đủ các biểu mẫu, chi tiết và các sự kiện mẫu

1. Giáo lý

Một. Lũy thừa với số mũ

– Luỹ thừa với số mũ dương

Vứt nó đi Một, N*. Sau đó: MộtN=Một.MộtMộtN SCái ô Một

– Luỹ thừa với số mũ âm, luỹ thừa với 0. số mũ

Vứt nó đi Một0. Sau đó: MộtN=Đầu tiênMộtN; Một0=Đầu tiên

VD: 23=Đầu tiên23=Đầu tiênsố 8

– Hãy cẩn thận: Lũy thừa với số mũ có tính chất tương tự như của lũy thừa với số nguyên dương.

+ 00 0N không có ý nghĩa gì cả.

b. căn bậc hai n

– Cho số thực B là số thực N2.

Số a được gọi là căn bậc n của b nếu MộtN=b

VD: 4 là cơ số của 64 vì 43=64

-Khi n là số lẻ, b: Tồn Tại Một Mình bN

Công thức đầy đủ và chi tiết - Toán lớp 12 (hình 1)

c. sự tíchcó với số mũ hợp lý

– Đối với số thực Một>0 là các số hữu tỉ r=tôiNTRONG tôi, N2

Sau đó: Mộtr=MộttôiN=MộttôiN. VD: 2Đầu tiên3=23

d. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ

– Giả sử a là số dương α là một số vô tỷ, rN là dãy số hữu tỉ limN+rN=α. Sau đó: Mộtα=limN+MộtrN

2. Tính chất của số mũ

Cho 2 số dương a, b; tôi,N. Sau đó:

Công thức đầy đủ và chi tiết - Toán lớp 12 (hình 1)

3. Hoạt động thể chất

Câu hỏi 1. Cho là một số thực. Giá trị của từ P=Một23Một tương tự

MỘT. Một56

b. Một5

C. Một23

Đ. Một76 .

Trả lời

Chọn THỬ THÁCH

Với > 0, ta có:

P=Một23Một=Một23MộtĐầu tiên2=Một76 .

Mục 2. Từ ghép P=Một3Đầu tiên3+Đầu tiênMột45.Một52.

MỘT. P=2

b. P=Một2

C. P=Đầu tiên

Đ. P=Một .

Trả lời

Chọn kích cỡ

Chúng ta có:

P=Một3Đầu tiên3+Đầu tiênMột45.Một52=Một3Đầu tiên3+Đầu tiênMột45+52=Một2Một2=Đầu tiên

Cách 2: sử dụng máy tính di động

Đăng nhập vào máy tính:

Bài tập về căn thức mũ - logarit - Toán lớp 12 (hình 1)

Sau đó nhấp vào CALC để chuyển đổi bất kỳ giá trị nào thỏa mãn > 0 thành MộtĐầu tiên và các câu trả lời phải khác nhau. Ta chọn A=3. Vậy là chúng ta có kết quả.

Bài tập về căn thức mũ - logarit - Toán lớp 12 (hình 1)

Mục 3. Tôi là α là số thực, mỗi mệnh đề sau lỗi?

MỘT. mườiα=mườiα2

b. mườiα2=100α

C. mườiα=mườiα

Đ. mườiα2=mườiα2

Trả lời

Chọn THỬ THÁCH

+) Có mườiα=mườiα2 và mọi người αvậy A đúng.

+) Có mườiα2=100α và mọi người αvậy B đúng.

+) Có mườiα=mườiα và mọi người αvậy C đúng.

+) Tôi có rồi mườiα2=mười2αmườiα2. Do đó D sai.

Phần 4. Giải trình P=x3.x23.x56  x>0 được viết như một lực lượng với ý thức rõ ràng về

MỘT. P=xsố 83

b. P=x56

C. P=xĐầu tiên3

Đ. P=x3

Trả lời

Chọn một

Chúng ta có:

P=x3x23Đầu tiên2.x56=x32.xĐầu tiên3.x56=xsố 83.

Câu 5. Tính giá trị của từ MỘT=Đầu tiên625Đầu tiên4+163422.64Đầu tiên3.

MỘT. 14.

b. mười hai.

C. 11.

Đ. mười.

Trả lời

Chọn loại bỏ

Chúng ta có

MỘT=5(4).Đầu tiên4+24.3422.26.Đầu tiên3=5+2320=mười hai

Mục 6. Cho là một số thực dương và MộtĐầu tiên. Giá trị của từ Hoa Kỳ=MộtĐầu tiên+2Đầu tiên2 tương tự

MỘT. Một2.

b. Một22.

C. Một

Đ. Đầu tiênMột.

Trả lời

Chọn THỬ THÁCH

Chúng ta có:

Hoa Kỳ=MộtĐầu tiên+2Đầu tiên2=MộtĐầu tiên2=MộtĐầu tiên=Đầu tiênMột

Vì thế Hoa Kỳ=Đầu tiênMột.

Mục 7. Vứt nó đi Một>0,MộtĐầu tiêntừ Dễ=đăng nhậpMột3Một cái này giá bao nhiêu?

MỘT. -3

Gỡ bỏ nó. 3

CỔ TÍCH. Đầu tiên3

Dễ. Đầu tiên3 .

Trả lời

Chọn kích cỡ

Chúng ta có:

Dễ=đăng nhậpMột3Một=Đầu tiên3đăng nhậpMộtMột=Đầu tiên3

Mục 8. Với a, b là hai số thực, MộtĐầu tiên. Giá của Mộtđăng nhậpMộtb3 tương tự

MỘT. bĐầu tiên3

b. Đầu tiên3b

C. 3b

Đ. b3 .

Trả lời

Chọn THỬ THÁCH

Sử dụng công thức: Mộtđăng nhậpMộtb=b

Chúng ta có: Mộtđăng nhậpMộtb3=b3.

Mục 9. Tính giá trị của Mộtđăng nhậpMột4 Một>0,MộtĐầu tiên.

MỘT. 16

b. số 8

C. 4

Đ. 2.

Trả lời

Chọn một

Chúng ta có:

Mộtđăng nhậpMột4=Một2đăng nhậpMột4=Mộtđăng nhậpMột42=16

Mục 10. Gọi là số thực lớn hơn 4. Đếm Mộtđăng nhậpMột4=Một2đăng nhậpMột4=Mộtđăng nhậpMột42=16.

MỘT. Tôi=Đầu tiên3

b. Tôi=3

C. Tôi=3

Đ. Tôi=Đầu tiên3 .

Trả lời

Chọn kích cỡ

Tôi=đăng nhậpMột4Một364=đăng nhậpMột4Một43=3

xem thêm

Related Posts