Fe2(SO4)3 + Al → Al2(SO4)3 + FeSO4

Tailieumoi.vn muốn giải thích phương trình cho bạn 3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 2Al → Al2(VÌ THẾ)4)3 + 6 HẠT4 bao gồm phản ứng, phương pháp, sự kiện và các hoạt động tương tự giúp học sinh tích hợp toàn bộ kiến ​​thức và kỹ năng thực hành bằng cách làm bài tập liên quan đến phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

phương trình 3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 2Al → Al2(VÌ THẾ)4)3 + 6 HẠT4

1. Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 2Al → Al2(VÌ THẾ)4)3 + 6 HẠT4

2. Hiện tượng nhận thức hành vi

– Tất cả các chất rắn tan chậm trong dung dịch

3. Hoạt động

– Nhiệt độ phòng.

4. Hàng thuốc

4.1. Tính chất sản phẩm của Fe2(VÌ THẾ)4)3

– Tính chất hóa học của muối.

– Tính oxi hóa: Dễ bị khử thành muối sắt II, hay muối sắt.

Fe3+ + 1e → Fe2+

Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

– Trả lời bằng dung dịch kiềm:

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3Ba(OH)2 → 3 CĂN CỨ4 (trắng) + 2Fe(OH)3 (nâu đỏ).

6NaOH + Fe2(VÌ THẾ)4)3 → 3Không2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Lượng oxy

Fe + Fe2(VÌ THẾ)4)3 → FeSO4

3Zn + Fe2(VÌ THẾ)4)3 → 2Fe + 3ZnSO4

4.2. Tính chất hóa học của nhôm

Nhôm là chất khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a) Phản ứng với không khí

Tính chất hóa học Nhôm (Al) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có ít oxit Al2O3 bảo vệ.

b) Hoạt tính và phi kim loại khác

Tính chất hóa học Nhôm (Al) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

Họ đối phó với axit

+ Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2VÌ THẾ4 rửa sạch

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3 GIỜ2

Axit có tính oxi hóa mạnh: HNO3 khử, HNO3 dày, nóng và KHỔNG LỒ2VÌ THẾ4 dày, nóng.

Tính chất hóa học Nhôm (Al) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

Nhôm bị thụ động hóa trong HNO3 cứng, lạnh hoặc H2VÌ THẾ4 lạnh cứng.

Phản ứng nhiệt nhôm

Chú ý: Nhôm khử được oxit kim loại sau nhôm

Tính chất hóa học Nhôm (Al) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

Kết quả là nước

– Tẩy lớp oxit bên trên Al (hoặc tạo hỗn hống Al-Hg, Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3+ 3H là2

Trả lời với dung dịch muối

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3 GIỜ2

Trả lời bằng muối

– Al tách được các kim loại nào sau đây ra khỏi muối của nó:

2Al + 3CuSO4 → Al2(VÌ THẾ)4)3 + 3 Ku

5. Cách thực hiện

– Cho Nhôm phản ứng với Fe2(VÌ THẾ)4)3

6. Bạn có biết?

Muối sắt (III) phản ứng với Cu và các kim loại không hòa tan khác khi có mặt Fe để tạo thành sắt (II) hoặc Fe.

7. Các hoạt động liên quan

Ví dụ 1: Điều gì xảy ra khi câu trả lời cho Na.2khí CO3 trong FeCl3 Hiện tại

A. Chỉ làm mát không khí

B. Chỉ nhìn thấy sóng ánh sáng đỏ

C. Xuất hiện khí màu nâu đỏ và bọt khí

D. Có khí và bọt khí màu trắng xám

Giải pháp

Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3 không2khí CO3 + 3 GIỜ2O → 2Fe(OH)3↓(nâu đỏ) + 3CO2+ 6NaCl

Trả lời:

Ví dụ 2: Kim loại phản ứng với phi kim như thế nào?

A. Sự oxi hóa

B. Chấm dứt

C. người trợ giúp

D. người ủng hộ môi trường.

Giải pháp

Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa.

Trả lời: Loại bỏ nó

Ví dụ 3: Đun sôi hỗn hợp sắt và dung dịch brom. Có sẵn với:

A. Sắt(II) bromua

B. Sắt(III) bromua

C. Cả A và B

D. Không có gì xảy ra

Giải pháp

2Fe + 3Br2 → 2FeBr3

Trả lời: Loại bỏ nó

8. Một số phương trình phản ứng hóa học của Sắt (Fe) và hợp chất:

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Zn → 2FeSO4 + ZnSO4

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 6NaOH → 3Na2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 6KOH → 3K2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 6 NHÀ2O + 6NH3 → 3(NHỎ4)2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3 BaCl2 → 2FeCl3 + 3 TRẦM4

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3Ba(KHÔNG3)2 → 2Fe(KHÔNG .)3)3 + 3 TRẦM4

Related Posts