Fe2(SO4)3 + Fe → FeSO4

Tailieumoi.vn muốn giải thích phương trình cho bạn Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Fe → 3FeSO4 bao gồm phản ứng, phương pháp, sự kiện và các hoạt động tương tự giúp học sinh tích hợp toàn bộ kiến ​​thức và kỹ năng thực hành bằng cách làm bài tập liên quan đến phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

phương trình Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Fe → 3FeSO4

1. Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Fe → 3FeSO4

2. Hiện tượng nhận thức hành vi

– Chất rắn Fe màu trắng xám tan chậm trong dung dịch

3. Hoạt động

– Nhiệt độ phòng.

4. Hàng thuốc

4.1. Tính chất sản phẩm của Fe2(VÌ THẾ)4)3

– Tính chất hóa học của muối.

– Tính oxi hóa: Dễ bị khử thành muối sắt II, hay muối sắt.

Fe3+ + 1e → Fe2+

Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

– Trả lời bằng dung dịch kiềm:

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3Ba(OH)2 → 3 CĂN CỨ4 (trắng) + 2Fe(OH)3 (nâu đỏ).

6NaOH + Fe2(VÌ THẾ)4)3 → 3Không2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Lượng oxy

Fe + Fe2(VÌ THẾ)4)3 → FeSO4

3Zn + Fe2(VÌ THẾ)4)3 → 2Fe + 3ZnSO4

4.2. Tính chất hóa học của sắt

– Sắt là sắt có tính khử trung gian, tuỳ theo tác nhân oxi hoá mà sắt có thể bị oxi hoá +2 hoặc +3.

Fe → Fe2+ + 2 là

Fe → Fe3+ + 3 là

Tác dụng với phi kim

Một. Họ làm gì với lưu huỳnh?

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

b. trả lời bằng hơi thở

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

c. Trả lời với clo

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

Họ đối phó với axit

Phản ứng với HCl, H2VÌ THẾ4 rửa sạch

Fe + 2H+ → Fe2+ + BẠN BÈ2

b. Đó là axit HNO3h2VÌ THẾ4 độc nhất

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) |  Tính chất vật lý, nhận thức, tính linh hoạt, sử dụng

Fe + 4HNO3 l → Fe (KHÔNG3)3 + KHÔNG + 2H2

Lưu ý: Đó là HNO3 cứng, lạnh; h2VÌ THẾ4 cứng, lạnh: Fe không đi.

Trả lời bằng muối

– Fe loại được các kim loại nào sau đây ra khỏi muối của nó:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Để

Hãy cẩn thận:

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2 Ag

Ag+ thức ăn thừa + Fe2+ → Fe3+ + Ag

5. Cách thực hiện

– Cho sắt phản ứng với Fe2(VÌ THẾ)4)3

6. Bạn có biết?

Muối sắt (III) phản ứng với Cu và các kim loại không hòa tan khác khi có mặt Fe để tạo thành sắt (II) hoặc Fe.

7. Các hoạt động liên quan

Ví dụ 1: Hòa tan Fe vào dd AgNO3 Những nguyên tố nào sau đây có mặt trong dung dịch?

A. Fe(KHÔNG3)2

B. Fe (KHÔNG3)3

C. Fe(KHÔNG3)2Fe (KHÔNG3)3KHÔNG3

D. Fe (KHÔNG3)3 KHÔNG3

Giải pháp

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Trả lời: Loại bỏ nó

Ví dụ 2: Cho dây kim loại màu đỏ tiếp xúc với không khí thu được oxit sắt từ. Phương pháp oxit sắt từ:

A. FeO

B. Fe34

C. Fe23

D. Fe23.N2

Giải pháp

Đáp số phương trình: 3Fe + 2O2 → Fe34

Trả lời: DỄ DÀNG

Ví dụ 3: Chất nào sau đây không phải là nguyên tố sắt Fe?

A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

B. Bị ô nhiễm.

C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.

D. Là kim loại nặng, khó nóng chảy.

Giải pháp

Thép sạch, dễ chế tạo và dễ chế tạo

Trả lời:

8. Một số phương trình phản ứng hóa học của Sắt (Fe) và hợp chất:

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 2Al → Al2(VÌ THẾ)4)3 + 6 HẠT4

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Zn → 2FeSO4 + ZnSO4

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 6NaOH → 3Na2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 6KOH → 3K2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4

Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 6 NHÀ2O + 6NH3 → 3(NHỎ4)2VÌ THẾ4 + 2Fe(OH)3

Related Posts