Tailieumoi.vn muốn giải thích phương trình cho bạn 2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2+ 2CO2+ 4H2Ồ bao gồm các phản ứng, quá trình, hoạt động và các hoạt động tương tự giúp học sinh tích hợp toàn bộ kiến thức và kỹ năng thực hành thông qua các bài tập liên quan đến phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:
phương trình 2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2+ 2CO2+ 4H2Ồ
1. Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2+ 2CO2+ 4H2Ồ
2. Hiện tượng nhận thức hành vi
Có khí không màu, mùi hắc.
3. Hoạt động
h2VÌ THẾ4 dày, nóng
4. Hàng thuốc
4.1. Tính chất hóa học của FeCO3
Tính chất hóa học của muối:
– Giảm tải:
Tính chất hóa học của muối:
– Phản ứng với axit mạnh:
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 h2O + CO2
Giảm tải:
4FeCO3 + Ô2 → 2 Fe2Ồ3 + 4CO2
FeCO3 + 4 HNO3 → 2 gia đình2Ồ + KHÔNG2 + Fe (KHÔNG3)3 +CO2
2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 4 GIỜ2Ồ + VẬY2 + 2CO2
4.2. Tính chất hóa học của HO2VÌ THẾ4
Rửa sạch axit sunfuric
– Axit sunfuric là một axit mạnh, sản phẩm này có đầy đủ các tính chất của axit như:
– axit sunfuric H2VÌ THẾ4 nó chuyển sang màu đỏ quỳ tím.
– Tác dụng với kim loại trước H (trừ Pb)
Fe + h2VÌ THẾ4 → FeSO4 + BẠN BÈ2
– Phản ứng với oxit bazơ
FeO+ h2VÌ THẾ4 → FeSO4 + h2Ồ
– Trả lời với nền
h2VÌ THẾ4 + NaOH → NaHSO4 + h2Ồ
h2VÌ THẾ4+ 2NaOH → Na2VÌ THẾ4 + 2h2Ồ
– Hiệu ứng và muối
không áp dụng2khí CO3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → Không2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2O + CO2
h2VÌ THẾ4 + 2KHCO3 → CZK2VÌ THẾ4 + 2 CĂN NHÀ2O + 2CO2
Anh cho axit sunfuric
– Axit sunfuric đặc là một axit mạnh, là chất oxi hóa mạnh, có các tính chất hóa học tốt như:
– Làm việc với nền kinh tế:
lên +2h2VÌ THẾ4 → CuSO4 + VÀ2 + 2h2Ồ
– Tác dụng với phi kim
C + 2 tạih2VÌ THẾ4 → CO2 + 2h2Ồ + 2 SO2 (nhiệt)
2P + 5h2VÌ THẾ4 → 2 gia đình3PO4 + 5 SO2 + 2h2Ồ
– Trả lời và giảm thiểu khác.
2FeO + 4h2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2 + 4h2Ồ
-H2VÌ THẾ4 Nó cũng có tính chất ưa nước đặc trưng
CỔ TÍCHmười haih22Ồ11 + h2VÌ THẾ4 → 12C + h2VÌ THẾ4.11H2Ồ
5. Cách thực hiện
Đối với muối sắt FeCO3 nó làm gì với dung dịch axit H2VÌ THẾ4 đun sôi nó.
6. Bạn có biết?
Muối Fe(II) phản ứng với axit H2VÌ THẾ4 Đun nóng tất cả các chất rắn có tính chất trên đều sinh ra khí SO2.
7. Các hoạt động liên quan
Ví dụ 1: Cho hình sau:
FeCO3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2 + CO2 + BẠN BÈ2Ồ
Số hệ số (số nguyên, tối thiểu) cho tất cả các mục là bao nhiêu?
MỘT. 7
b. 9
C. 14
Đ. 25
Giải pháp
Đáp án đúng là:
Phương trình hóa học:
2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2 + 2CO2 + 4 GIỜ2Ồ
Tổng số = 2+4+1+1+2+4 = 14
Ví dụ 2: Giá trị của FeCO3 ảnh hưởng đến họ2VÌ THẾ4 quá nhiệt thì dầu sinh ra do khí chúng thu được là
MỘT. VÌ THẾ2khí CO2
b. h2S,CO2
C. VÌ THẾ2
Đ. khí CO2
Giải pháp
Câu trả lời đúng là a
Phương trình hóa học:
2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2+ 2CO2+ 4H2Ồ
Khí do SO sinh ra2 và đồng2.
Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 và lượng H trong dung dịch2VÌ THẾ4 Nung nóng thu được chất rắn từ hỗn hợp hai khí X, Y. Biết khí X có phân tử khối lớn là khí Y .
Thuốc X và Y lần lượt là:
MỘT. h2S và SO2
b. h2S và CO2
C. VÌ THẾ2 và đồng
Đ. VÌ THẾ2 và đồng2
Giải pháp
Đáp án đúng là: KHÓ
Phương trình hóa học:
2FeCO3 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2 + 2CO2 + 4 GIỜ2Ồ
2FeS + 10H2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 9 PA2 + 10H2Ồ
⇒ Khí X là SO2Y là CO2 (vì MỹX > MỹY).
8. Một số phương trình phản ứng hóa học của Sắt (Fe) và hợp chất:
FeS + 6HNO3 → 2 gia đình2O + H2VÌ THẾ4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3
4FeS2 + 11 Ô2 2Fe2Ồ3 + 8 PA2
FeS2 + 8 KHÔNG3 → Fe(KHÔNG .)3)3 + 2 CĂN NHÀ2VÌ THẾ4 + 5 KHÔNG + 2HO2Ồ
2FeS2 + 14 GIỜ2VÌ THẾ4 rắn → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 15 SO2+ 14H2Ồ
Số lần nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2↑
4FeCO3 + Ô2 → 2 Fe2Ồ3 + 4CO2 ↑
FeCO3 + 4 HNO3 → 2 gia đình2Ồ + KHÔNG2 ↑+ Fe(KHÔNG .)3)3 + CO2 ↑