FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4↓

Tailieumoi.vn muốn giải thích phương trình cho bạn FeSO4 + CaCl2 → FeCl32 + CaSO4 bao gồm phản ứng, phương pháp, sự kiện và các hoạt động tương tự giúp học sinh tích hợp toàn bộ kiến ​​thức và kỹ năng thực hành bằng cách làm bài tập liên quan đến phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

phương trình FeSO4 + CaCl2 → FeCl32 + CaSO4

1. Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

FeSO4 + CaCl2 → FeCl32 + CaSO4

2. Hiện tượng nhận thức hành vi

– Xuất hiện kết tủa trắng CaSO4 trong câu trả lời

3. Hoạt động

– Nhiệt độ phòng.

4. Hàng thuốc

4.1. Tính chất hóa học của FeSO4

– Sản phẩm đầy đủ tính chất của muối.

– Có tính khử và tính oxi hóa:

Giảm tải: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Oxy hóa: Fe2+ + 1e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

– Trả lời bằng dung dịch kiềm:

FeSO4 + KOH → KI2VÌ THẾ4 +Fe(OH)2

Sức mạnh của muối:

FeSO4 + BaCl2 → TRẦM4 + FeCl2.

Giảm tải:

FeSO4 + Cl2 → FeCl33 +Fe2(VÌ THẾ)4)3

2FeSO4 + 2 CĂN NHÀ2VÌ THẾ4 Nhiệt rắn → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VÀ2 + 2 CĂN NHÀ2

10 HẠT4 + 2KMnO4 + 8 GIỜ2VÌ THẾ4 → 5Fe2(VÌ THẾ)4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + 2MnSO4 + 8 GIỜ2

Oxy hóa:

FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

4.2. Tính chất hóa học của CaCl2

– Canxi clorua hấp thụ nước, điều này gây ra nhiệt độ khoảng 60 °C

CaCl2 + 2 CĂN NHÀ2O CaCl2 + 2 CĂN NHÀ2

– Canxi clorua hòa tan cao, nó có thể là nguồn ion canxi trong dung dịch, không giống như nhiều hợp chất canxi khác

3CaCl2 (chất lỏng) + 2 K3PO4 (lỏng) → Ca3(PO.)4 )2 (rắn) + 6 KCl (lỏng)

CaCl2 (nước) + K2VÌ THẾ4 (lỏng) → CaSO4 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

CaCl2 (lỏng) + 2 KOH (lỏng) → Ca(OH)2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

CaCl2 (nước) + K2khí CO3 (lỏng) → CaCO3 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

CaCl2 (lỏng) + 2 KF (lỏng) → CaF2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

-CaCl 2 tan chảy có thể bị điện phân để tạo ra kim loại Ca tinh khiết và khí clo:

CaCl2 (lỏng) Ca (rắn) + Cl2 (khí ga)

5. Cách thực hiện

– Về FeSO4 phản ứng với CaCl2

6. Bạn có biết?

Tương tự với FeSO4các muối sunfat khác như Na2VÌ THẾ4KỲ2VÌ THẾ4,… nó cũng phản ứng với CaCl2 CaSO4

7. Các hoạt động liên quan

Ví dụ 1: Bất kỳ điều nào sau đây xảy ra:

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Để

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3 Ku

D. 2Ag + Fe(NO .)3)2 → 2AgNO3 + Fe

Giải pháp

Kim loại đứng trước tham gia phản ứng hoá học sẽ đẩy muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.

Trả lời: A

Ví dụ 2: Chất nào sau đây phản ứng với Fe tạo thành Fe(II)?

A.Cl2

B. HNO3 rửa sạch

C. Dung dịch AgNO3 thức ăn thừa

D. nồng độ HCl

Giải pháp

Trả lời :

Ví dụ 3: Sắt phản ứng với HO2O ở nhiệt độ cao hơn 570°C tạo ra H2 và thuốc rắn và

A. FeO.

B. Fe34.

C. Fe23.

D. Fe(OH)2.

Khuyên nhủ phần thưởng

Kết quả của H2O ở t° > 570°C sẽ tạo thành FeO

t° < 570°C sẽ tạo ra Fe34

Trả lời: A

8. Một số phương trình phản ứng hóa học của Sắt (Fe) và hợp chất:

FeSO4 + Không2khí CO3 → FeCO3+ Không2VÌ THẾ4

FeSO4 + ( NHỎ4)2khí CO3 → ( VÌ4)2VÌ THẾ4 + FeCO3

FeSO4 + 2NaOH → Na2VÌ THẾ4 +Fe(OH)2

FeSO4 + 2KOH → K2VÌ THẾ4 +Fe(OH)2

FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2+ TRẦM4

FeSO4 + 2 CĂN NHÀ2O + 2NH3 → ( VÌ4)2VÌ THẾ4 +Fe(OH)2

3FeSO4 + 4 HNO3 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 2 CĂN NHÀ2O + NO↑ + Fe(NO3)3

Related Posts