Giải chi tiết đề thi thử THPT Quốc Gia môn Anh

Các em thân mến, chỉ còn hơn 40 ngày nữa là đến kỳ thi THPT Quốc gia, thời gian này Fanpage IELTS Fighter- IELTS Fighter nhận được rất nhiều câu hỏi về cách thức thi, đặc biệt là đáp án chi tiết cho đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia. Để giảm bớt những lo lắng đó, IELTS Fighter đã tổng hợp một danh sách tổng hợp các hoạt động cho dự án 60 ngày để chinh phục 9 và 10 điểm tiếng Anh. Hãy cùng nhau xem nhé!

Trước khi thi, hãy đảm bảo rằng bạn có đủ thông tin, ngồi ở một nơi yên tĩnh và đặt giới hạn thời gian là 60 phút và cố gắng hết sức. Hết thời gian, các em xem đáp án ở cuối bài, tự đọc, rồi xem đáp án chi tiết.

Nếu làm được điều này, bạn sẽ vượt qua môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới.

CHƯƠNG 02: HOẠT ĐỘNG 60 NGÀY VƯỢT LỚP 9, 10 THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH

Đánh dấu chữ B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để hiển thị từ có phần nhấn mạnh dòng theo sau A từ ba từ còn lại trong cách phát âm của câu hỏi.

Câu hỏi 1. MỘT. cnhập / s/B. cvăn hóa /k/C.secure D. ứng dụngckiến

Câu hỏi 2. vângcái nàyng/^/ B. làm ơncái nàyà / cái này/CCcái nàyvà DCcái nàyKHÔNG

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để cho biết từ nào trong ba từ còn lại được nhấn mạnh nhất trong mỗi câu hỏi sau.

Câu 3. A. đại dương (3) B. thuận lợi (3) C. cưỡng bức (2) D. mạnh mẽ (3)

lợi ích = lợi ích: lợi ích

Bắt buộc = bắt buộc >

Câu 4. A. lạm phát (2) B. ‘tối đa (1) C. ‘ứng viên D.’ hành vi

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để trả lời từng câu hỏi sau đây.

câu hỏi 5. Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã gặp sự cố kỹ thuật với máy tính của mình một ngày.

A. Nó không thể được giải quyết B. nó sẽ không thể C. có thể giải quyết vấn đề của D

ĐỒ CỔ:
· Anh ta phải có Vpii = anh ta phải có Vpii: anh ta phải làm gì đó

=> Diễn tả sự việc lẽ ra phải xảy ra trong quá khứ nhưng lại không xảy ra

· Anh ấy có thể/có thể có Vpii: lẽ ra anh ấy đã làm được

=> Diễn tả một khả năng đã làm trong quá khứ nhưng đã không làm

· Phải có Vpii: phải có…

=> Xét 1 sự kiện có xác suất xảy ra cao trong quá khứ

câu hỏi 6. Bác sĩ đã kê một ít cà phê __________.

A. Tôi uống B. Tôi uống C. Tôi uống D. Tôi sẽ uống

=> Khuyên smb (không) FOR V: hướng dẫn ai đó làm gì

Câu 7. Có một số cách để giao tiếp với công chúng. Báo chí là một. truyền hình là __________

A. ai đó B. một C. một D. một

=> Một + N một

=> Số + từ khác/ vài/ nhiều + N more

=> Khác + N thêm/ N lẻ (cùng nhau)

=> One/ my/ an/ that/ TTSH + other + N less

Ví dụ: anh họ khác của tôi (anh họ khác của tôi)

Câu 8. Hôm nay tôi cảm thấy hơi __________.

A. out of the blue = đột nhiên B. out of order ~ hỏng (hỏng)

C. dưới thời tiết = ốm D. under the idea that MĐ: có ý kiến ​​cho rằng

Câu 9. Anh ấy nói với tôi về bộ phim __________trên TV tuần trước.

A. khi họ đang nhìn B. những gì họ đang nhìn

CỔ TÍCH. những gì họ đang tìm kiếm D. người đang nhìn anh ấy

Câu 10. Hãy cẩn thận với súng của bạn! Bạn _______vết thương người nào đó.

A. nên B. phải C. phải = phải D. có lẽ

Câu 11. Không chỉ ________kỳ thi mà còn nhận được học bổng.

A. thông qua B. đã qua C. đã qua D. đã qua

Không chỉ trên đảo mà còn nói chung

Câu 12. Bóng đáTôi nghĩ _______ thế giới.

A. đã chơi một trò chơi rất phổ biến B. là một trò chơi rất phổ biến

C. để chơi trò chơi phổ biến nhất D. là trò chơi phổ biến nhất

Câu 13. Tôi đã sống ở thành phố này trong một thời gian dài, vì vậy tôi đã phát triển __________ với tiếng ồn giao thông.

A. đã làm B. bất tỉnh C. quen thuộc D. nhận thức

=> Lớn lên/ trở thành/ làm to lớn + Ving/ N: làm quen với cái gì

=> Không biết gì: Tôi không biết về cgi

=> Biết rõ hơn : Tôi biết cgi

=> Tìm hiểu : biết gì

Câu 14. Giá cả đang tăng lên ở các thành phố lớn. __________ dường như đang trở nên cao hơn mỗi ngày.

A. mức sống: mức sống B. chất lượng cuộc sống

C. thu nhập hàng năm: thu nhập hàng năm D. cost of living: chi phí sinh hoạt

Câu 15. Chính phủ muốn __________giảm 40% __________thất nghiệp.

A. to-to ba bí mật C. trên – trong D. cho – của

=> mục tiêu CHO V: đặt mục tiêu lgm

=> aim at smt: nhắm vào cái gì

=> reduce st: giảm cái gì

Câu 16. Nếu chúng tôi đã không làm __________ bất cứ điều gì đo lườngĐể bảo vệ gấu trúc, chúng có thể biến mất.

A. sử dụng B. làm C. lấy D. làm

MỘT TỶthước đo: đưa ra thước đo

Câu 17. Anh ấy đã ở đây vì __________ một vài tuần.

A. khác B. cái khác C. những người khác D. những người khác

=> Một + N một

=> Số + từ khác/ vài/ nhiều + N more

=> Khác + N thêm/ N lẻ (cùng nhau)

=> One/ my/ an/ that/ TTSH + other + N less

Ví dụ: anh họ khác của tôi (anh họ khác của tôi)

Câu 18. Tom không ở một nơi lâu. Anh ấy luôn thực hiện các bước __________ và bắt đầu lại cuộc hành trình của mình.

A. lạnh ~ lạnh B. ngứa C. bụi D. lắc

Ngứa chân: Tôi muốn đi

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D vào câu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ NGẮN theo nghĩa của (các) từ bên dưới mỗi dòng của các câu hỏi sau.

Câu 19. Nhân viên bán hàng đã rất ngạc nhiên trước hành vi của khách hàng.
A. ghê tởm B. bối rối ~ bối rối C. tức giận D. khó chịu

Câu 20. Tôi biết rằng anh ấy chỉ giúp tôi vì anh ấy muốn vay tiền.

A. cười : chế giễu B. đe dọa C. khen ngợi: tôn trọng D. giúp đỡ

Threat smb for v: dọa để làm gì

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D vào câu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ ĐỐI DIỆN theo nghĩa của các từ bên dưới các dòng trong mỗi câu hỏi sau.

Câu 21. Sally vừa giành được học bổng toàn phần của một trong những trường đại học danh tiếng nhất thế giới; anh ấy phải là trên đám mây tôi là ~B Hiện nay.

A. rất sợ B. rõ ràng là rất vui

C. vô cùng lạc quan D. rất buồn

Câu 22. Quan trọng nhất là giữ mình bận. = Một

A. bận B. thảnh thơi C. miễn phí D. thoải mái

Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phương pháp hoàn thành mỗi trao đổi.

Câu 23. Tom đang ở Thành phố Hồ Chí Minh và hỏi đường đến ga xe lửa của một người qua đường.
– Tom: “Làm ơn chỉ cho tôi đường đến ga xe lửa được không?”
Người qua đường: “________________”

A. Không. B. Chỉ cần đi xung quanh góc đó.

C. Hãy tra từ điển! D. Không có ô tô nào ở gần đây.

Câu 24. Giáo viên đang nói chuyện với John.
– Cô giáo: “John, lần này em viết bài hay hơn.”
John: “________________________________”

A. Chữ viết? Tại sao?

B. Cảm ơn bạn. Nó rất đáng khích lệ.

C. Bạn được chào đón. = Đừng đề cập = tôi rất vui = không có vấn đề gì (Được sử dụng để nói lời cảm ơn)

D. Bạn đã nói gì? Tôi rất nhút nhát.

Đọc đoạn văn và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ hoặc cụm từ chính xác phù hợp nhất với mỗi câu hỏi từ 25 đến 29.

Sau những tháng mùa đông, ngày trở nên dài hơn, những chiếc lá (25) _______ trên cây, chim hót và trái đất (26) _______ khoác một chiếc váy màu xanh lá cây. Mùa xuân trôi qua (27) __________ mùa hè. Mọi người đều biết rằng mùa hè sẽ không (28) __________. Sức mạnh của những người đàn ông và phụ nữ khôn ngoan nhất trên thế giới không thể cứu chúng ta. Bắp chín, lá chuyển sang màu nâu và rụng xuống đất, (29) __________ thế gian thay áo xanh sang sắc thu.

Câu 25. A. rơi B. lấy C. thả D. ra ngoài

-gwa: rơi/rơi ~ gwa
– bỏ ~ trì hoãn: trì hoãn

Câu 26. A. chăm sóc B. mặc C. tiếp tục D. đối phó với

– care of = care of: chăm sóc – vala smt: vala
– tiếp tục ~ tiếp tục – giải quyết ~ đối phó với ~ giải quyết: giải quyết

Câu 27. MỘT. ĐẾN B. và C. từ Giảng viên đại học

– pass ~ pass – pass ~ give smt TO smb: đưa cái gì cho ai

Câu 28. A. advance: bỏ cuộc, bỏ cuộc B. try: cố gắng C. give up: không chịu nổi D. cuối cùng

Câu 29. A. tuy nhiên B. do đó C. khi D. là

Trả lời

1-A

2-BORSE

3-C

4-A

5-BORSE

6-BORSE

7-A

8-C

9C

10-ĐỨC

11-A

12-XƯƠNG

13-A

14- DỄ DÀNG

15- NHƯNG

16-C

17- NHƯNG

18- NHƯNG

19- NHƯNG

20-C

21- DỄ DÀNG

22-C

23- NHƯNG

24- NHƯNG

25- DỄ DÀNG

26- NHƯNG

27-A

28- DỄ DÀNG

29- DỄ DÀNG

30- DỄ DÀNG

31-A

32-A

33-VÚ

34- DỄ DÀNG

35-A

36- NHƯNG

37- DỄ DÀNG

38-C

39-BOR

40- VÚ

41-C

42-C

43- DỄ DÀNG

44- VÚ

45- NHƯNG

46-A

47-BOR

48-A

49-C

50-BAIL

Trên đây là lời giải chi tiết 29 câu hỏi số 02 trong bộ đề 60 ngày chinh phục điểm 9, 10 THPT Quốc gia môn Tiếng Anh. Mỗi chương đều ở bên dưới tệp PDF để bạn có thể tải xuống trực tiếp.

Đáp án chi tiết chương 02: GIAO TIẾP

Thầy Đình Nam giải chi tiết đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh qua 2 Fanpage: IELTS Fighter- Chiến Binh IELTS Chiến Binh IELTS Thiếu Niên Các bạn hãy vào danh sách fanpage của game để theo dõi, và đừng quên Tạo & Theo dõi trang này để nhận được những thông tin đầu tiên về kỳ thi cuối cấp THPT 2021 môn Tiếng Anh.

Ngoài ra, IELTS Fighter cũng đã đăng tải đáp án này trên kênh Youtube: võ sĩ IELTS, Hãy nhấn đăng ký kênh để cập nhật nhanh những video quan trọng nhé!

Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Related Posts