H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

Tailieumoi.vn h2S+H2VÌ THẾ4 → VẬY2↑ + H2O + S↓ Đồng Đồng Đồng Đồng Đồng Đồng động động đến hạn hộp, cách đến hộp, đến hạn hộp và số bài hạp liên quan các em củng cố của tuến bộ tinh và rèn kỹ năng sử dụng bài hạn chế đồng đồng hạn chế gây hại đồng . Mời các bạn cùng xem:

Phương chấn H2S+H2VÌ THẾ4 → VẬY2↑ + H2O + S↓

h2Saction of H2VÌ THẾ4

h2S+H2VÌ THẾ4 → VẬY2↑ + H2O + S↓

2. Điều kiện đáp ứng H2Saction of H2VÌ THẾ4

Nhiệt độ bình thường

3. Xảy ra hiện tượng

Đạn hường tạn moa vàng Lưu hỳnh (S) và họ mộ đắc Lưu hỳnh dioxit (SO2).

4. Tình huống bắt học sinh

4.1. Tính chất hóa học của H2S

Một. Axit nah

Hiđro sunfua tan trong nước đếnh dung chứa axit çứng nại (yếu ại axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric (H2S).

Axit sulfuhiđric tác động của kế hoạch đến nên 2cuộc khiêu khích: thúc trung hòa, kháng cáo Na2S chứa ion S2- Và მამალი მალალი მალარავავები მარავავავავები, NaHS Bạn đã sẵn sàng.

h2S + NaOH → NaHS + H2

h2S + 2NaOH → Na2S + 2H2

b. Det action

Is of a action because in H2S vậu hnh có số oxi hốa ruệm nhất (-2).

Khi tham gia hạn chế hối hả học tập, hiện tượng hỗn độn chất và nguyên nhân dẫn đến chất oxi hóa, gây hại,…mà tai nạn hội về hiềm có số oxi hóa -2 (S-2(S0), (S+4), (S+6).

– Nó có thể được sử dụng với oxy hoặc S hoặc SO2 ក្រង្រ្រ ក្រ្រ នាន

2H2S + 3O2 ngày → 2H2O + 2SO2

2H2S+O2 → 2H2O + 2S

បា្រ្រ្រ្រ្រ្រ្រ្រ្រ2Xe lửa trong hội thi đấu liệp lộc xanh lạo, H2S bộ oxi hóa thận trọng SO2:

– Tác phẩm của thư viện có đóng dấu của S hay H2VÌ THẾ4 theo điều kiện đáp ứng.

h2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2VÌ THẾ4

h2S + Cl2 → 2HCl + S2S)

4.2. Tính chất của H2SO4

Một. h2VÌ THẾ4 dài

Axit sunfuric là một axit mạnh, có các đặc điểm sau:

  • axit sunfuric H2VÌ THẾ4 phục đội mều quỳ tím thận đỏ.
  • Tác phẩm của đầu kim hoạt động nhật H (ngoại trừ Pb) biến đổi thành một sulfat.

Fe + H2VÌ THẾ4 → FeSO4 +H2

  • Tác phẩm của Bay oxyt bazo xác định mạng lưới mới (trong số kim loại định một hội hốa trị) và nước .

FeO + H2VÌ THẾ4 → FeSO4 +H2

  • Tác dụng axit sulfuric của Bay bazo định tính mới và nước.

h2VÌ THẾ4 + NaOH → NaHSO4 +H2

h2VÌ THẾ4+ 2NaOH → Na2VÌ THẾ4 + 2H2

  • H2SO4 tác động đầu tiên của một đội tạn thịnh một mới (trong dụ kim tối đa một hội nội hốa trị) và axit mới.

KHÔNG2khí CO3 +H2VÌ THẾ4 → Không2VÌ THẾ4 +H2O + CO2

h2VÌ THẾ4 + 2KHCO3 → K2VÌ THẾ4 + 2H2O + 2CO2

b. h2VÌ THẾ4

Axit sunfuric rất mạnh, có tính oxi hóa mạnh với chốt học hại bạn nghèo:

  • Tác phẩm của đội kim tối: Khi cho Đại Cu vào trong H2VÌ THẾ4 của ra dung niệm có màu xanh và có lựa chọn bay ra một hội chống.

Cu + 2H2VÌ THẾ4 → CuSO4 + VẬY2 + 2H2

  • Tác phẩm của phi kim của tạ oxit phi kim + H2O + SO2.

C + 2H2VÌ THẾ4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

2P + 5H2VÌ THẾ4 → 2H3PO4 + 5 SO2 + 2H2

  • Tác phẩm của các quản trị viên đến của.

2FeO + 4H2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ4)3 + VẬY2 + 4H2

  • h2VÌ THẾ4 còn có tính năng háo nước đổi tường háo hức H2VÌ THẾ4 வுக்குக்குக்குக்க்குக்கு, sau குற்றுக்க்கு குக ்குக்கள்

C12h2211 +H2VÌ THẾ4 → 12C + H2VÌ THẾ4.11H2

5. Bài tập vận dụng

Câu hỏi 1. Tại sao không dùng được H2VÌ THẾ4 h2S

A. Vì H2VÌ THẾ4 h2S

B. Vì H2VÌ THẾ4 then chốt oxi hố hành động

C. Vì H2VÌ THẾ4 Không trả lời H2S

D. Vì H2VÌ THẾ4 is of your

Giải pháp:

Trả lời: MỘT

Giải thích:

Nguyễn phủ đất khô chậu X: Chất đất khô không tác dụng của định chọn X

Vì H2VÌ THẾ4h2Không nên sử dụng H khô H2S

Phương chấn hố học: 2H2VÌ THẾ4利 + H2S → 3SO2 + 2H2

Câu 2. Dẫn họ H2S into dung lượng KMnO4 và H2VÌ THẾ4 Bi, hội của quan sát sei là:

A. Dung lượng không màu tại sang màu tím

b

C. Màu tím của dung dịch KMnO4 thay đổi màu sắc

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 ប្រ្រ្រ្រ្រ្រ

Giải pháp:

Trả lời: Đ.

Giải thích:

Dẫn họ H2S into dung lượng KMnO4 và H2VÌ THẾ4 Cỡ, màu tím của dung lượng KMnO4 ប្រ្រ្រ្រ្រ្រ

5H2S+2KMnO4+ 3H2VÌ THẾ4 → 8H2O + 5S + 2MnSO4 +K2VÌ THẾ4

Câu 3. Vậy à2 (sinh ra tẩn tất hửng các tẩn liệu hốa lấy, quảng cáo) là yện từ khi đến ô đến đến Đồng Đồng, làm VẬY2 trong không khí

A. một axit

b

c

đ

Giải pháp:

Trả lời: MỘT

Giải thích:

Do in not config SO2 kết hợp với O2 SO đã tạo3. À chính nó đấy3 ប្រ្រក្ន្រ្រ្រ្រេ2VÌ THẾ4⟹ ប្រ្រ ra ប្រ្រ្រ្រ្រ្រ

Câu 4. Để hiểu VẬY2 và vì thế3 Những người sử dụng thuốc thử:

A. Nước Cl2

B. dung dịch Ca(OH)2

C. Dung niệm Br2

D. dung dịch NaOH

Giải pháp:

Trả lời: C

Câu 5. Hấp thụ 4,48 lít SO2 (quên) vào 150 ml dung dịch niệm NaOH 2M, thu sối dung niệm đội m gam mới. Giá trị của m là

A. 18,9

B. 25,2

C. 20,8

D. 23,0

Giải pháp:

Trả lời: Đ.

Giải thích:

NSO2 = 0,2 mol; NNaOH = 2.0,15 = 0,3 mol

NNaOH/nSO2 =0,3/0,2 = 1,5 mol

Sau hải hào hứng 2 một Na2VÌ THẾ3 và NaHSO3

VÌ THẾ2 + NaOH → NaHSO3

một → một → một

VÌ THẾ2 + 2NaOH → Na2VÌ THẾ3 +H2

b → 2b → b

a + b = 0,2 mol

x + 2b = 0,3 mol

Giải: a = b = 0,1 mol

tôiNa2SO3 = 0,1.(23,2 + 32 + 48) = 12,6 gam

tôiNaHSO3 = 0,1.(23 + 1 + 32 + 48) = 10,4 gam

=> m = 23 gam

Câu 6. Phương thức yêu cầu sau khi đến tính xác định đến SO2?

A. VẬY2 + KOH → KHSO3

B.SO2 + Anh trai2 + 2H2O → H2VÌ THẾ4

C.SO2 + CaO → CaCO3

D.SO2 + 2KOH → K2VÌ THẾ3 +H2

Giải pháp:

Trả lời: b

Câu 7. Danh động hội hai họ SO2và O2 chúng tôi đã sử dụng nó

A. quỳ tím chuệm.

B. dung dịch Ca(OH)2.

C. dung dịch Ba(OH)2.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Giải pháp:

Trả lời: Đ.

Giải thích:

Danh động hội hai họ SO2 và O2 chúng ta có thể sử dụng:

Qùy hôn: SO2 làm quỳ đến đêy, O2 không đổi màu

dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2: VÌ THẾ2 làm cho bộ nhớ định dạng độc lập, O2không có mặt

Câu 8. Các hợp chất khác bao gồm CO2, CO, SO2 lướt qua dung dịch nước tràn trong (dư), họ khách sạn ra là:

A.CO

B.CO2

C.SO2

D.CO2 và vì thế2

Giải pháp:

Trả lời: MỘT

Giải thích:

Ca(OH)2là dung lượng bazơ

=> Oxi axit có số tác dụng của dung niệm bazơ, đô là CO2và vì thế2and 2 them this bai hường thế trong đ

CO không tác dụng vì CO là oxit trung tính.

=> Khí ra là CO

Câu 9. Số thứ tự của họ đầu SO2KHÔNG2KHÔNG, CO2 LÀM Vấn đề ở đây là gì?

A. KHÔNG và CO

B. KHÔNG2 và đồng2

C. KHÔNG2 và đồng

Đ.N.25 và vì thế3

Giải pháp:

Trả lời: MỘT

Giải thích:

Số thứ tự của họ đầu SO2KHÔNG2. Các kích thước ra là đặt tên NO và CO

Xã hội KHÔNG sử dụng nhiều nội O2

Khí O2: Ô2

2 KHÔNG + Không2 → 2 KHÔNG2↑ (màu nâu)

Chào CO:

Dung dịch PdCl2: Làm mờ ảo dung PdCl2

CO + PdCl2 +H2O → Pd↓ + HCl

Câu 10. Họ X gồm có: O2Cl2CO2VÌ THẾ2. Dẫn X đồng vạn bình được dung niệm Ca(OH)2 dư. Đánh số chúng ra một niệm dung là

A.Cl2

B.CO2.

C.SO2.

LÀM2

Giải pháp:

Trả lời: Đ.

Giải thích:

Các kích thước của nội dung khái niệm là O2 bởi vì O2 không phản ứng với dd Ca(OH)2.

Cl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + CaOCl + H2

khí CO2 + Ca(OH)2 dư → CaCO3↓ + H2

VÌ THẾ2 + Ca(OH)2 ngày→ CaSO3↓ + H2

Câu 11. Các đôm bạn đến trong hường hình một bản màu đen. Nguyên nhân của hiện tượng này là:

A. Bac tác động của O2trong không khí.

b.

C. Bạc tác vụ của đồng đội định cho O2 và H2Không khí mạnh mẽ.

D. Bạc tác của Bay hinh CO2.

Giải pháp:

Trả lời: C

Giải thích:

Trong hài hình có chứa O2H2S, làm hại nước… Do tác động của Ag đồng thời vận động O2 và H2Ag2Mạu đến thì ra ồọ ồ ồ ồạn mạu.

4Ag+O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2

Câu 12. Kảng từ sau tên miền là động khi nội số tính chất hốa hết hạn hiđro sulfua.

Một.

b.

C. Tính bazơ nước và tính oxi hóa nước.

d.

Giải pháp:

Trả lời: Đ.

Giải thích:

Tính chốt hốa học của hiđro lưu huỳnh: Tính axit nội và tính nội nha.

Related Posts