NH3 + HCl → NH4Cl

Tailieumoi.vn muốn giải thích phương trình cho bạn TRẺ3(k) + HCl (k) → TRẺ4Cl (r) bao gồm các phương pháp, cách thức, hoạt động và các hoạt động tương tự nhằm giúp học sinh củng cố toàn bộ kiến ​​thức và rèn luyện kỹ năng bằng cách thực hành các phương trình phản ứng hóa học của Nito. Mời các bạn đón xem:

Một phương trình nhỏ3(k) + HCl (k) → TRẺ4Cl (r)

1. Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

TRẺ3(k) + HCl (k) → TRẺ4Cl (r)

2. Điều kỳ diệu về những gì anh ấy đã làm

– Nhìn thấy khói trắng; khói là ÍT4Cl.

3. Hoạt động

Tình trạng tốt, NHỎ3 và HCl đặc.

4. Hàng thuốc

Nó là chất khí dễ tan nhất trong nước.

Nền móng yếu:

+ Hành động với nước: NHỎ3 + BẠN BÈ2Ô ⇋ ÍT4+ + NÀY.

+ Phản ứng với axit tạo muối amoni: NHỎ3 + HCl → NHỎ4Cl (amoni clorua).

+ Tác dụng với dung dịch muối:

AlCl3 + 3 NHS3 + 3 GIỜ2O → Al(OH)3+ 3NH4Cl

Al3+ + 3 NHS3 + 3 GIỜ2O → Al(OH)3+ 3NH4+

Giảm tải:

Nó phản ứng với oxy, clo và khử các oxit kim loại.

Hóa học lớp 11 |  Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 và đáp án

Khả năng tạo phức tan:

Cu(OH)2 + 4 CHÚT3 → [Cu(NH3)4](Ồ)2

AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

5. Cách thực hiện

– Sau khi đặt hai bình mở nút chứa dung dịch HCl và NHỎ dung dịch3 Nếu để gần nhau sẽ thấy “làn khói” trắng xóa.

6. Bạn có biết?

– Sản xuất axit nitric, phân đạm như urê (Minor2)2khí CO; TRẺ4KHÔNG3; (BỞI VÌ4)2VÌ THẾ4; …

HCl thành NH4Cl |  NH3 + HCl → NH4Cl |  NH3 thành NH4Cl

– Điều chế hydrazin (N2h4) như nhiên liệu tên lửa.

– Amoni lỏng dùng làm chất tải lạnh trong thiết bị lạnh.

7. Các hoạt động liên quan

Câu hỏi 1: Điều nào sau đây có thể làm khô không khí?3 hơi hỗn hợp?

A.P25.

B. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 độc nhất.

C. bột CuO.

D. NaOH đặc.

Giải pháp:

CÂU TRẢ LỜI ĐƠN GIẢN

VẬN HÀNH MÁY SẤY KHÍ3 Có hơi nước phải là chất hút nước và không phản ứng với NH3.

→ Dùng NaOH mạnh làm khô không khí.

Phần 2:Kim loại nào phản ứng với HCl và clo cho cùng một muối clorua kim loại?

MỘT. ĐẾN

b. Ag

C. Fe

Đ. Zn

Giải pháp:

CÂU TRẢ LỜI ĐƠN GIẢN

Cu, Ag không phản ứng với HCl → viết A, B.

Fe có hóa trị II và III khi tác dụng với HCl cho FeCl2 cũng tác dụng với Cl2 của Fecl3 → loại C

Zn gặp Cl2 và HCl đều cho ZnCl2.

Câu 3: Cho 8,7 gam MnO2 phản ứng với HCl đặc sinh ra V lít Cl2 (và đtc). Phản ứng mặt trời là 85%. V có giá trị là

MỘT. 2 lít

b. 1,904 lít

C. 1,82 lít

Đ. 2,905 lít

Giải pháp:

Câu trả lời là không

NHoa KỳN2=0,1tôiotôi

Phương trình hóa học:

MnO2 + 4HCl toMCl2 + Cl2 + 2 CĂN NHÀ2

Theo PTTH: NCỔ TÍCHtôi2(tôit)=NHoa KỳN2=0,1tôiotôi(số mol theo phương trình toán học)

h%=NttNtôit.100%85%=Ntt0,1.100% → n đóng cửa thực tế = 0,085 mol

vẽ nóCỔ TÍCHtôi2=0.085.22.4=1.904lít

Câu 4: Thay đổi Cl2 từ HCl và MnO2. Đối với tất cả Cl khí ga2 có thể điều chế bằng phương pháp NaI, sau phản ứng có 12,7 gam I2 được sinh ra. Nồng độ HCl trong dung dịch đã dùng là:

MỘT. 9,1g mỗi

b. 8,3g mỗi

C. 7,3g mỗi

Đ. 12,5 gam

Giải pháp:

ĐÁP ÁN C

NTôi2=0,05tôiotôi

Theo THPT: Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2

NCỔ TÍCHtôi2=NTôi2=0,05tôiotôi

Theo PTTH: MnO2 + 4HCl to MnCl2 + 2 CĂN NHÀ2O + Cl2

NhCỔ TÍCHtôi=4NCỔ TÍCHtôi2 = 0,05.4 = 0,2 mol

→ m HCl = 0,2. 36,5 = 7,3 gam

Câu 5: Người ta điều chế phân urê bằng cách cung cấp NH3 và những thứ (thích hợp):

MỘT. khí CO2

b. khí CO

C. HCl

Đ. Cl2

Giải pháp:

Đáp án A

Phân urê là (nhỏ)2)CO.

Uyển chuyển:

khí CO2 + 2 NHS3 to,P (BỞI VÌ2)2CO + HÔ2

Câu 6: Dung dịch HCl có nồng độ lớn ở 20oC là

MỘT. 25%

b. 37%

C. 20%

Đ. 50%

Giải pháp:

Câu trả lời là không

Dung dịch HCl có nồng độ lớn ở 20oC là 37%

Phần 7: Các khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu bằng cách đẩy khí (phương pháp 1, phương pháp 2) hoặc tuần hoàn nước (phương pháp 3) như sơ đồ sau:

HCl thành NH4Cl |  NH3 + HCl → NH4Cl |  NH3 thành NH4Cl

Có thể dùng phương pháp nào trong ba phương pháp trên để thu được các khí NHỎ?3?

MỘT. Phương pháp 1

Gỡ bỏ nó. Phương pháp 2

CỔ TÍCH. Phương pháp 3

Dễ. Tùy chọn 2 hoặc 3

Giải pháp:

Đáp án A

+ TRẺ3 là chất khí tan nhiều nhất trong nước nên ta loại bỏ cách 3.

+ TRẺ3 Nhẹ hơn không khí → Sau khi thu được khí, phải dốc ngược ống nghiệm.

→ Dùng cách 1 lấy gas NHỎ3.

Mục 8. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1 M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là bao nhiêu?

MỘT. 0,3.

B. 0,4.

C. 0,2.

D. 0,1.

Giải pháp

ĐÁP ÁN C

NHCl = 0,1.0,02 = 0,002 mol

HCl + NaOH → NaCl + H2

0,002 → 0,002 mol

x=0,0020,01=0,2Hoa Kỳ

Phần 9:Axit HCl có thể phản ứng với bao nhiêu chất trong dãy sau: Al, Mg(OH)2không áp dụng2VÌ THẾ4Fe, Fe23KỲ2Ôi CaCO3Mg (KHÔNG3)2?

MỘT. 6

b. 7

C. số 8

Đ. 9

Giải pháp:

Đáp án A

6 HCl +2 Al → 2AlCl3 + 3 GIỜ2

2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2 gia đình2

2HCl + FeS → FeCl2 + BẠN BÈ2S

6HCl + Fe23 → 2FeCl3 + 3 gia đình2

2 HCl + K2O → 2 KCl + H2

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + BẠN BÈ2O + CO2

Câu 10: Cho 36 gam FeO phản ứng hết với dung dịch chứa một mol HCl. Giá trị của một

MỘT. 1,00.

B. 0,50.

C. 0,75.

D. 1,25.

Giải pháp

Đáp án A

NFe=3672=0,5tôiotôi

2HCl + FeO → FeCl2 + BẠN BÈ2

Theo cao hoc: nHCl = 2nFeO = 1 gốc

Câu 11: Cơn Gió Nhỏ3 Phương pháp nào sau đây được thêm vào để tăng tỷ lệ?

MỘT. Để Cl2

b. KHÔNG CÓ3

C. NaCl

Đ. AlCl3

Giải pháp:

CÂU TRẢ LỜI ĐƠN GIẢN

– Các muối NaCl, KNO3 nó không bị ảnh hưởng bởi LITTLE3

– Đến Cl2 và Alcl3 tăng và NH3:

Để Cl2 + 2 NHS3 + 2 CĂN NHÀ2O → Cu(OH)2+ 2NH4Cl

AlCl3 + 3 NHS3 + 3 GIỜ2O → Al(OH)3+ 3NH4Cl

Tuy nhiên, khi bạn sử dụng NHỎ3 Kết tủa Cu(OH) tan.2 tạo phức chất tan [Cu(NH3)4](Ồ)2.

→ AlCl một mình3 tăng và NH3 thức ăn thừa.

Mục 12:Phản ứng nhiệt phân nào sau đây đúng?

MỘT.PHỤ NỮh4PHỤ NỮ3t0PHỤ NỮh3+hPHỤ NỮ3

b.2FePHỤ NỮ32t02Fe+4PHỤ NỮ2+2

C.CỔ TÍCHbạnPHỤ NỮ32t0CỔ TÍCHbạn+2PHỤ NỮ2+2

Đ.PHỤ NỮh4PHỤ NỮ2t0PHỤ NỮ2+2h2

Giải pháp:

Trả lời

A sai vì nó NHỎ4KHÔNG3 to PHỤ NỮ2O + 2H2

B sai vì 4Fe(NO3)2 to 2Fe23 + 8 KHÔNG2 + Ô2

C sai vì 2Cu(NO3)2 to 2CuO + 4NO2 + Ô2

Đ đúng.

8. Một số phương trình hóa học của nitơ và hợp chất hóa học:

4 TRẺ3 + 3 Ồ2 → 2 Người Mẹ2 + 6 NHÀ2

8 TRẺ3 + 3Cl2 → PHỤ NỮ2 + 6 KẾT LUẬN4Cl

3NHS3 + AlCl3 + 3 GIỜ2O → Al(OH)3+ 3NH4Cl

TRẺ4Cl + AgNO33 → AgCl↓ + NHỎ4KHÔNG3

TRẺ4Cl + NaOH → NaCl + NHỎ3+2

2 CHÚT4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2 NHS3 + 2H2

2 CHÚT4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2 NHS3 + 2H2

Related Posts